Máy in nhãn nhiệt nhỏ gọn Citizen CL-E300 203DPI 4 inch
Kích thước nhỏ gọn của CL-E300 khiến nó trở thành máy in hoàn hảo cho không gian chật hẹp nhưng vẫn cực kỳ dễ sử dụng. Cho dù bạn chọn model tiêu chuẩn có giao diện Ethernet LAN, USB và Serial tích hợp làm tiêu chuẩn hay chọn model EX có Bluetooth, WiFi hoặc LAN tùy chọn có hỗ trợ XML, bạn đều được đảm bảo kết nối mình muốn. Hệ thống cấu hình và quản lý web LinkServer™ của Citizen được tích hợp để cho phép kiểm soát toàn bộ máy in. Dòng CL-E300 có các phiên bản truyền nhiệt và truyền nhiệt trực tiếp ở phiên bản 203 và 300 dpi, cũng như các tùy chọn cắt và bóc, tất cả đều xử lý cuộn giấy 5” bên trong.
CL-E300 là phiên bản in nhiệt trực tiếp, 203 dpi
Thiết kế độc đáo, hiện đại
Dấu chân nhỏ, lý tưởng cho môi trường hậu cần và kho bãi
Mạng LAN, USB và nối tiếp trên bo mạch hoặc Bluetooth và WiFi tùy chọn
♦Tải giấy:Cơ chế Hi-Lift™ và đóng ClickClose™
♦Tốc độ in:In ra cực nhanh - lên tới 200mm mỗi giây (8 inch mỗi giây)
♦Độ dày giấy:Độ dày giấy lên tới 0,150mm
♦Bảng điều khiển nút đơn
♦Màu vỏ:Có sẵn màu đen hoặc trắng
♦Cảm biến truyền thông:Cảm biến phương tiện có thể điều chỉnh, Cảm biến dấu đen, Cảm biến khoảng cách nhãn
♦ Chuyển phát nhanh
♦ Hậu cần/Vận tải
♦ Sản xuất
♦ Hiệu thuốc
♦ Bán lẻ
♦ Kho bãi
Công nghệ in ấn | Nhiệt trực tiếp |
Tốc độ in (tối đa) | 8 inch mỗi giây (200 mm/s) |
Chiều rộng in (tối đa) | 4 inch (104 mm) |
Độ rộng phương tiện (tối thiểu đến tối đa) | 1 – 4,6 inch (25,4 – 118 mm) |
Cảm biến phương tiện | Khoảng cách hoàn toàn có thể điều chỉnh và dấu đen phản chiếu |
Kích thước cuộn (tối đa), Kích thước lõi | Đường kính trong 5 inch (125 mm) Kích thước lõi 1 inch (25 mm) |
Trường hợp | Vỏ ABS công nghiệp Hi-Open™ có khả năng đóng an toàn |
Flash (Bộ nhớ không thay đổi) | Tổng cộng 16 MB, 4 MB dành cho người dùng |
Trình điều khiển và phần mềm | Miễn phí trên CD với máy in, bao gồm hỗ trợ cho nhiều nền tảng khác nhau |
Bảo hành | 2 năm, 30 km hoặc 6 tháng |
Mô phỏng (Ngôn ngữ) | Cross-Emulation™ – tự động chuyển đổi giữa mô phỏng Zebra® và Datamax® |
Trình thông dịch CBI™ BASIC | |
Eltron® EPL2® | |
Ngựa Vằn® ZPL2® | |
Datamax® DMX | |
RAM (Bộ nhớ tiêu chuẩn) | Tổng cộng 32 MB, 4 MB dành cho người dùng |
EMC và tiêu chuẩn an toàn | CE,TUV,UL,FCC,VCCI |
Nghị quyết | 203 dpi |
Giao diện chính | Ba giao diện USB 2.0, RS-232 và Ethernet 10/100 |