Cơ chế máy in nhiệt Seiko LTP01-245-11/12/18 chính hãng

In dòng chấm nhiệt, 2 inch, 58mm, tốc độ in 100mm/s, đường dẫn giấy cong, không cần dao cắt, tuổi thọ đầu in 50km. Có thể sử dụng dòng LTP01 để thay thế cơ chế máy in nhiệt LTPZ245M-C384-E.

 

Chiều rộng giấy (inch/mm):2 inch / 58mm

Đường dẫn giấy:uốn cong

Độ dày giấy (µm):60-100

Tốc độ (mm/s):100 mm/giây

Máy cắt:No


Chi tiết sản phẩm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thẻ sản phẩm

Chi tiết

Máy in là loại máy in nhỏ gọn áp dụng phương pháp in chấm dòng nhiệt. Có thể sử dụng dòng LTP01 để thay thế cơ chế máy in nhiệt LTPZ245M-C384-E.

Đặc trưng

• In độ phân giải cao
Đầu in mật độ cao 8 chấm/mm tạo ra bản in rõ ràng và chính xác.
• Trọng lượng nhỏ gọn và nhẹ
Kích thước : W69.8mm x D32.7mm x H15.3mm (LTP01-245-11, LTP01-245-18)
W70.3mm x D32.7mm x H15.3mm (LTP01-245-12) Khối lượng : Xấp xỉ. 44 g
• Tốc độ in cao*
Có thể in tối đa 75mm/s.
• Vận hành dễ dàng
Cơ chế mở trục lăn giúp lắp đặt giấy dễ dàng.
• Chức năng tự động tải
Tự động chèn giấy in nhiệt được kích hoạt bằng chức năng Tự động nạp giấy.
• Bảo trì miễn phí
Không cần vệ sinh và không cần bảo trì.
• Độ ồn thấp
Công nghệ in nhiệt cho ra bản in có độ ồn thấp.
• Khả năng thay thế
Có thể thay thế hoàn toàn từ LTPZ245M.

Ứng dụng

• Máy tính tiền
• Thiết bị đầu cuối EFT POS
• Máy bơm xăng
• Thiết bị đầu cuối di động
• Dụng cụ đo lường và phân tích
• Đồng hồ tính tiền taxi


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Mặt hàng

    Thông số kỹ thuật

    LTP01-245-11/18

    LTP01-245-12

    Phương pháp in

    In chấm nhiệt

    Tổng số chấm trên mỗi dòng

    384 chấm

    Dấu chấm có thể in trên mỗi dòng

    384 chấm

    Các chấm được kích hoạt đồng thời

    Tối đa 64 chấm

    Nghị quyết

    W 8 chấm/mm x H 16 chấm/mm

    Bước nạp giấy

    0,03125mm

    Tốc độ in tối đa

    75 mm/giây*1

    Chiều rộng in

    48 mm

    Chiều rộng giấy

    58 tôi mm

    Phát hiện nhiệt độ đầu nhiệt

    Điện trở nhiệt

    Phát hiện vị trí trục lăn

    Không có

    Công tắc cơ

    Phát hiện hết giấy

    Bộ ngắt ảnh loại phản chiếu

    Dải điện áp hoạt động
    dòng VP
    dòng Vdd

    4,75V đến 9,5V
    3,0 V đến 3,6 V hoặc 4,75 V đến 5,25 V

    Mức tiêu thụ hiện tại
    Ổ đĩa đầu nhiệt dòng VP

    Ổ đĩa động cơ
    Dòng Vdd Logic đầu nhiệt

    Tối đa 3,76 A (ở 9,5 V)*2
    Tối đa 0,65 A
    Tối đa 0,1 A.

    Phạm vi nhiệt độ hoạt động

    0°C đến 50°C (Không ngưng tụ)

    Phạm vi nhiệt độ lưu trữ

    -25°C đến 60°C (Không ngưng tụ)

    Tuổi thọ (ở 25°C và năng lượng định mức)

    Kháng xung kích hoạt

    100 triệu xung trở lên*3

    Chống mài mòn

    50 km trở lên *4

    Lực nạp giấy

    0,49 N (50 gf) trở lên

    Lực giữ giấy

    0,78 N (80 gf) trở lên

    Kích thước*5

    Rộng 69,8 mm x Sâu 32,7 mm x Cao 15,3 mm Rộng 70,3 mm x Sâu 32,7 mm x Cao 15,3 mm

    Khối

    Xấp xỉ. 44 g

    Giấy nhiệt quy định

    Giấy Nippon TF50KS-E2D
    Công ty TNHH Giấy Oji PD150R
    PD160R-N
    Papierfabrik August Koehler AG KT55F20
    Nhà máy giấy Mitsubishi F220VP
    Jujo Nhiệt AF50KS-E
    AP50KS-FZ
    Giấy công nghệ cao Mitsubishi F5041
    KSP P300